ĐẠI TỪ SỞ HỮU - Possessive Pronouns

ĐẠI TỪ SỞ HỮU

(Possessive Pronouns)

  1. HÌNH THỨC

NGÔI

SỐ ÍT

SỐ NHIỀU

Ngôi thứ nhất

Mine (cái của tôi)

Our (cái của chúng tôi)

Ngôi thứ hai

Your (cái của anh)

Yours (cái của các anh)

Ngôi thứ ba

His (cái của ông ấy)

Hers (cái của của cô ấy)

Theirs (cái của chúng nó)

nsn

Đại từ sở hữu – Possessive Pronouns

  1. CÁCH DÙNG
  1. Đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ

Poss.porn. = post. Adj + noun

 

Vậy dùng đại từ sở hữu để khỏi phải lặp lại một danh từ.

Ví dụ:

  •  I have my book, you have yours (= yours books).
  • I have your book, we have yours (=our book).
  • We have our book, they have theirs (= their book)        
  1. Đại từ sở hữu có thể dùng như

a/. Chủ từ (subject)

Ví dụ:

I do not read your books, mine are sufficient.

Tôi không đọc sách của anh, sách của tôi đủ rồi.

b/. Bổ túc từ trực tiếp hoặc gián tiếp (direct of indirect object)

Ví dụ :

That pen is yours; I cannot find mine.

Cái bút đó là của anh, tôi không tìm thấy cái của tôi.

I gave my girl friend &500 but he gave his only $5.

Tôi cho bạn gái tôi 500 đô la nhưng nó cho bạn gái nó chỉ có 5 đô la.

c/. Bổ túc từ cho một giới từ.

Ví dụ: 

 Put your hat behind mine!

Hãy để cái nón anh đàng sau nón của tôi.

CHÚ Ý: Thành ngữ of mine… có nghĩa là one of my

Ví dụ:  

A friend of mine = one of my friends.

Một trong số các bạn của tôi.

  • A friend of his = one of his friends;
  • A friend of yours = one of your friends etc…

BÀI TẬP

⃰  Fill in the blanks with posessive prounouns.

(Điền đại từ sở hữu vào các chỗ trống.)

  1. My friend has lost his pen, so I lend him.
  2. A friend of… came to see me.
  3. She and of I, we have to pencil,… is short;… is long.
  4. John has come to see me; his father and…were school friends.
  5. I do not want your friends…are sufficent.
  6. Out your hat beside…
  7. Thay say these gloves are…
  8. We’ve taken our share, has the taken…?
  9. Tell him not to forget his ticket; you mustn’t forget…either.
  10. Don’t stay at your house; stay at…

 

Form đăng ký tư vấn

Sản phẩm liên quan

So sánh bằng nhau trong tiếng Anh

So sánh bằng nhau trong tiếng Anh

SO SÁNH BẰNG NHAU TRONG TIẾNG ANH - Comparative Of Equality So sánh bằng nha..

So sánh kém nhau trong tiếng Anh

So sánh kém nhau trong tiếng Anh

SO SÁNH KÉM NHAU Less + adjective + than Ex: Girls a..

Phân loại giới từ trong tiếng Anh

Phân loại giới từ trong tiếng Anh

PHÂN LOẠI GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH Giới từ chỉ thời gian (time) Giới từ ..

Cách dùng At và In

Cách dùng At và In

CÁCH DÙNG AT VÀ IN At : ở tại nơi nào, có thể ở trong, ở ng..

Sở hữu cách trong tiếng Anh - The Possessive case

Sở hữu cách trong tiếng Anh - The Possessive case

SỞ HỮU CÁCH (The Possessive Case) CÁCH THÀNH LẬP (The formation of the..

ĐẠI TỪ PHẢN THÂN - Reflexive Prounous

ĐẠI TỪ PHẢN THÂN - Reflexive Prounous

ĐẠI TỪ PHẢN THÂN (Reflexive Prounous) Hình thức 1 Với ngôi thứ nhất..

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG - Personal Pronouns

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG - Personal Pronouns

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal Pronouns) HÌNH THỨC SỐ ..